Ủy ban TDTT ra quyết định tập trung đợt 1 ĐTQG nam
💖Ngày 21/4/2005, Ủy ban TDTT đã ra quyết định tập trung đợt 1 đối với ĐTQG nam.
21/04/2005 00:00:00
ĐTVN năm 2004 |
Ngày 21/4/2005, Ủy ban TDTT đã ra quyết định tập trung đợt 1 đối với ĐTQG nam. Theo đó, ĐTQG nam, gồm 32 thành viên, sẽ tập trung ngày 26/4/2005 đến ngày 6/5/2005 tại Trung tâm HLTTQG 1. HLV trưởng là ông A.Riedl; trợ lý là các ông: Mai Đức Chung, Hoàng Gia, Trần Văn Khánh và Trần Hùng Cường.
16h30 ngày 01/05, ĐTQG nam sẽ thi đấu giao hữu với CLB Slavia Praha (CH Séc) trên SVĐQG Mỹ Đình.
TT | Họ tên | Năm sinh | Chức vụ/vị trí | Đơn vị |
1 | Alfred Riedl | 1949 | HLV Trưởng | LĐBĐVN |
2 | Mai Đức Chung | 1950 | Trợ lý HLV | Uỷ ban TDTT |
3 | Hoàng Gia | 1950 | Trợ lý HLV | LG.HN.ACB |
4 | Trần Văn Khánh | 1949 | Trợ lý Thủ môn | LĐBĐVN |
5 | Trần Hùng Cường | 1971 | Trợ lý HLV kiêm phiên dịch | Sở TDTT Lâm Đồng |
6 | Nguyễn Trọng Hiền | 1963 | Bác sỹ | TT HLTTQG1 |
7 | Bạch Quốc Ngọc | 1972 | Bác sỹ | TT HLTTQG1 |
8 | Bùi Quang Huy | 1982 | Thủ môn | SĐ.Nam Định |
9 | Dương Hồng Sơn | 1982 | Thủ môn | P.SLNA |
10 | Trần Đức Cường | 1985 | Thủ môn | Đà Nẵng |
11 | Nguyễn Huy Hoàng | 1981 | Hậu vệ | P.SLNA |
12 | Vũ Duy Hoàng | 1981 | Hậu vệ | SĐ.Nam Định |
13 | Nguyễn Mạnh Dũng | 1977 | Hậu vệ | Đà Nẵng |
14 | Phạm Hùng Dũng | 1978 | Hậu vệ | Đà Nẵng |
15 | Châu Lê Phước Vĩnh | 1985 | Hậu vệ | Đà Nẵng |
16 | Lê Bật Hiếu | 1985 | Hậu vệ | M.Hải Phòng |
17 | Nguyễn Hải Lâm | 1982 | Hậu vệ | HAGL |
18 | Phạm Xuân Phú | 1982 | Hậu vệ | SĐ.Nam Định |
19 | Lê Văn Trương | 1983 | Hậu vệ | H.Huế |
20 | Lưu Danh Minh | 1977 | Hậu vệ | LG.HN.ACB |
21 | Lê Hồng Minh | 1978 | Tiền vệ | Đà Nẵng |
22 | Trần Đức Dương | 1983 | Tiền vệ | SĐ.Nam Định |
23 | Trần Trường Giang | 1976 | Tiền vệ | Bình Dương |
24 | Nguyễn Minh Phương | 1980 | Tiền vệ | GĐT.Long An |
25 | Nguyễn Văn Đàn | 1976 | Tiền vệ | HAGL |
26 | Phan Như Thuật | 1984 | Tiền vệ | P.SLNA |
27 | Huỳnh Quốc Anh | 1985 | Tiền vệ | Đà Nẵng |
28 | Lê Công Vinh | 1985 | Tiền đạo | P.SLNA |
29 | Phạm Văn Quyến | 1984 | Tiền đạo | P.SLNA |
30 | Thạch Bảo Khanh | 1979 | Tiền đạo | Thể Công Viettel |
31 | Phan Thanh Bình | 1986 | Tiền đạo | D.Đồng Tháp |
32 | Nguyễn Minh Hải | 1978 | Tiền đạo | HAGL |