UBTDTT chính thức ra quyết định tập trung đợt 2 ĐT Olympic Quốc gia năm 2005
Uỷ ban TDTT đã chính thức ra quyết định tập trung đợt 2 đội tuyển bóng đá Olympic 𒉰Quốc gia năm 2005.
30/08/2005 00:00:00
Uỷ ban TDTT đã chính thức ra quyết định tập trung đợt 2 đội tuyển bóng đá Olympic Quốc gia năm 2005. Theo đó, đội tuyển gồm 33 thành viên sẽ tập trung từ ngày 03/09 đến ngày 06/12/2005 tại Trung tâm HLTTQG 1. Trong danh sách tập trung đợt 2, đáng chú ý là sự trở lại của HLV Nguyễn Thành Vinh trên cương vị trợ lý cho HLV trưởng A.Riedl và sự góp mặt của chân sút trẻ Hoàng Ngọc Linh, cầu thủ đã không có tên trong danh sách dự kiến trước đó.
Theo quyết định của LĐBĐVN, HLV Mai Đức Chung trở về dẫn dắt đội tuyển bóng đá nữ Quốc gia để cân bằng sức mạnh cho cả hai đội tuyển nam và nữ.
Danh sách đội tuyển bóng đá Olympic Quốc gia tập trung đợt 2 năm 2005 | ||||
Ban Huấn Luyện | ||||
TT | Họ và tên | Năm sinh | Vị trí | Đội |
1 | Alfred Riedl | 1949 | HLV Trưởng | LĐBĐVN |
2 | Nguyễn Thành Vinh | 1947 | Trợ lý HLV | ĐA.P |
3 | Hoàng Gia | 1950 | Trợ lý HLV | LGHN ACB |
4 | Trần Văn Khánh | 1949 | Trợ lý, HLV Thủ môn | LĐBĐVN |
5 | Trần Hùng Cường | 1971 | Trợ lý HLV kiêm phiên dịch | Sở TDTT Lâm Đồng |
6 | Nguyễn Trọng Hiền | 1963 | Bác sỹ | Trung tâm HLTTQG1 |
7 | Bạch Quốc Ngọc | 1972 | Bác sỹ | Trung tâm HLTTQG1 |
Vận động viên | ||||
1 | Bùi Quang Huy | 1982 | VĐV | SĐ.NĐ |
2 | Trần Đức Cường | 1985 | VĐV | Đà Nẵng |
3 | Nguyễn Viết Nam | 1985 | VĐV | P.SLNA |
4 | Trần Trọng Bình | 1983 | VĐV | Khánh Hoà |
5 | Trần Hải Lâm | 1982 | VĐV | HAGL |
6 | Nguyễn Hoàng Thương | 1982 | VĐV | GĐT.LA |
7 | Huỳnh Quang Thanh | 1984 | VĐV | ĐA.TP |
8 | Lê Bật Hiếu | 1985 | VĐV | M.HP |
9 | Nguyễn Minh Đức | 1983 | VĐV | P.SLNA |
10 | Dương Vưn Pho | 1983 | VĐV | D.Đồng Tháp |
11 | Lê Văn Trương | 1982 | VĐV | H.Huế |
12 | Trần Minh Thiện | 1983 | VĐV | HAGL |
13 | Lê Tấn Tài | 1985 | VĐV | K.Khánh Hoà |
14 | Nguyễn Vũ Phong | 1985 | VĐV | Vĩnh Long |
15 | Lê Quốc Vượng | 1982 | VĐV | P.SLNA |
16 | Châu Lê Phước Vĩnh | 1985 | VĐV | Đà Nẵng |
17 | Phan Văn Tài Em | 1982 | VĐV | GĐT.LA |
18 | Nguyễn Quý Sửu | 1986 | VĐV | D.Đồng Tháp |
19 | Huỳnh Quốc Anh | 1985 | VĐV | Đà Nẵng |
20 | Nguyễn Văn Biển | 1985 | VĐV | SĐ.NĐ |
21 | Lê Công Vinh | 1985 | VĐV | P.SLNA |
22 | Phan Thanh Bình | 1986 | VĐV | D.Đồng Tháp |
23 | Phạm Văn Quyến | 1984 | VĐV | P.SLNA |
24 | Nguyễn Anh Đức | 1985 | VĐV | Bình Dương |
25 | Nguyễn Đình Việt | 1983 | VĐV | HAGL |
26 | Hoàng Ngọc Linh | 1985 | VĐV | SĐ.NĐ |